nặng nề


nghĩa:




nặng nề 

tính từ
 

nặng, khó mang vác, vận chuyển (nói khái quát): thân hình to béo nặng nề 

khó gánh vác, quá sức chịu đựng (nói khái quát): nhiệm vụ nặng nề * thất bại nặng nề * cơn bão gây thiệt hại nặng nề 

(vận động) có vẻ khó khăn, chậm chạp, do phải khắc phục một sức ì tương đối lớn: bước từng bước nặng nề * chiếc xe nặng nề leo lên dốc 

có tác động gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần: tiếng thở dài nặng nề * không khí gia đình rất nặng nề